Tham khảo The Greatest Showman (nhạc phim)

  1. Desk, BWW News. “Listen to Two Full Songs from THE GREATEST SHOWMAN, Written by Pasek & Paul!”. Broadway World.
  2. “Listen to The Greatest Showman's Zac Efron and Zendaya Sing Pasek and Paul's 'Rewrite the Stars'”. PlayBill. ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  3. “Odds & Ends: Hear Zac Efron & Zendaya Sing Pasek & Paul's 'Rewrite the Stars' from The Greatest Showman & More”. Broadway. ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  4. “The Greatest Showman Releases New Song, "Rewrite the Stars"”. Theatre Mania. ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  5. “KEALA SETTLE & THE GREATEST SHOWMAN ENSEMBLE - THIS IS ME (SONG)”. Australian Charts. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018.
  6. “Singles to Radio Issue 1199”. The Music Network. ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  7. “The Greatest Showman on Twitter”. Twitter. 2 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  8. “The Greatest Showman' Soundtrack Hits No. 1 On Album Chart & iTunes”. Deadline Hollywood. ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  9. White, Jack (ngày 15 tháng 6 năm 2018). “The Greatest Showman becomes the UK's longest-running Number 1 soundtrack in 50 years”. Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
  10. Copsey, Rob (ngày 23 tháng 3 năm 2018). “The Greatest Showman soundtrack equals Adele's massive UK chart record”. Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018.
  11. “OFFICIAL ALBUMS CHART RESULTS MATCHING: THE GREATEST SHOWMAN”. Official Chart. The Official Chart Company. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  12. White, Jack (ngày 3 tháng 1 năm 2019). “The Official Top 40 biggest albums of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  13. Caulfield, Keith (ngày 8 tháng 1 năm 2019). “Drake's 'Scorpion' Is Nielsen Music's Top Album Of 2018 in U.S., 'God's Plan' Most-Streamed Song”. Billboard.
  14. 1 2 France, Lisa (ngày 11 tháng 12 năm 2017). “Golden Globe nominations 2018: The list”. CNN. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  15. 1 2 Kilday, Gregg (ngày 6 tháng 12 năm 2017). “Critics' Choice Awards: 'The Shape of Water' Leads With 14 Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  16. 1 2 “Oscars: 'Shape of Water' Leads With 13 Noms”. The Hollywood Reporter. ngày 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018.
  17. Beech, Mark (ngày 26 tháng 12 năm 2018). “'Greatest Showman' Matches Adele, Beatles Records As Soundtracks Make A Comeback”. Forbes. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  18. “All the winners from the Classic BRIT Awards”. Music Week.
  19. “Academy Award Winners 2018: The Complete List”. Variety. ngày 4 tháng 3 năm 2018.
  20. Douglas, Esme. “Teen Choice Awards 2018: See the full list of winners”. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
  21. Lewis, Hilary (ngày 12 tháng 9 năm 2018). “American Music Awards: Drake, Cardi B Lead 2018 Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  22. Lynch, Joe (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “Grammys 2019 Nominees: The Complete List”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
  23. "Australiancharts.com – Soundtrack – The Greatest Showman". Hung Medien. Truy cập Juanuary 6, 2018.
  24. "Austriancharts.at – Soundtrack – The Greatest Showman" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
  25. "Ultratop.be – Soundtrack – The Greatest Showman" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  26. "Ultratop.be – Soundtrack – The Greatest Showman" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  27. "Soundtrack Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  28. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201801 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  29. "Danishcharts.dk – Soundtrack – The Greatest Showman". Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  30. "Dutchcharts.nl – Soundtrack – The Greatest Showman" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  31. "Eri esittäjiä: The Greatest Showman (Original Motion Picture Soundtrack)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  32. "Lescharts.com – Soundtrack – The Greatest Showman". Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
  33. "Offiziellecharts.de – Soundtrack – The Greatest Showman" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  34. "Album Top 40 slágerlista – 2018. 49. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
  35. “Irish Albums Chart: ngày 26 tháng 1 năm 2018”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  36. “Classifica settimanale WK 1, 2018” (bằng tiếng Ý). FIMI. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Japan Hot Albums”. Billboard (bằng tiếng Japanese). ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. 12 tháng 3 năm 2018/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 12 tháng 3 năm 2018" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2018.
  39. “Oricon Top 50 International Albums: 2018-03-05” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. 1 2 “Los más vendidos 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  42. “VG-lista – Topp 40 Album uke 4, 2018”. VG-lista. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  43. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  44. "South Korea Gaon Album Chart". Trên trang này, chọn "2017.12.24~2017.12.30" để có được biểu đồ tương ứng. Gaon Chart Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  45. "South Korea Gaon International Album Chart". Trên trang này, chọn "2017.12.24~2017.12.30", sau đó "국외", để có được biểu đồ tương ứng. Gaon Chart Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
  46. “Top 100 Álbumes – Semana 33: del 10.08.2018 al 16.08.2018” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Veckolista Samlingar - Vecka 2, 12 januari 2018”. Sverigetopplistan (bằng tiếng Thụy Điển). ngày 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. "Swisscharts.com – Soundtrack – The Greatest Showman". Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  49. "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  50. "Official Soundtrack Albums Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
  51. Caulfield, Keith (ngày 7 tháng 1 năm 2018). “'The Greatest Showman' Soundtrack Hits No. 1 on Billboard 200 Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  52. "Soundtrack Chart History (Soundtrack Albums)". Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  53. “2018 Annual ARIA Albums Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  54. “Ö3 Austria Top 40 Jahrescharts 2018: Longplay”. Ö3 Austria Top 40. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  55. “Jaaroverzichten 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  56. “Rapports Annuels 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  57. “Canadian Albums – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  58. “Album Top-100 2018”. Hitlisten (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Top de l'année Top Albums 2018” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  60. “Top 100 Album-Jahrescharts”. offiziellecharts.de (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Ireland's Official Top 40 biggest albums of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  62. “2018 Oricon Annual Ranking” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Top Selling Albums of 2018”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
  64. “Classifica settimanale WK 6, 2018”. Gaon (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Schweizer Jahreshitparade 2018 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  66. Copsey, Rob (ngày 3 tháng 1 năm 2019). “The Official Top 40 biggest albums of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  67. “Billboard 200 Albums – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  68. “Billboard 200 Albums – Year-End 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  69. “ARIA End of Year Albums Chart 2019”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  70. “Jahreshitparade Alben 2019”. austriancharts.at. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  71. “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  72. “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  73. “Top Canadian Albums – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  74. “Jaaroverzichten – Album 2019”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  75. “Top de l'année Top Albums 2019” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  76. “Top 100 Album-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. White, Jack (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “Ireland's Official Top 50 biggest albums of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  78. “Top Selling Albums of 2019”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  79. Copsey, Rob (ngày 1 tháng 1 năm 2020). “The Official Top 40 biggest albums of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  80. “Top Billboard 200 Albums – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  81. “2019 ARIA End of Decade Albums Chart”. tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
  82. Copsey, Rob (ngày 11 tháng 12 năm 2019). “The UK's Official Top 100 biggest albums of the decade”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  83. “Decade-End Charts: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  84. “ARIA Australian Top 50 Albums”. Australian Recording Industry Association. ngày 10 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  85. “Austrian album certifications – Div/OST – The Greatest Showman” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Div/OST vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập The Greatest Showman vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  86. “Ultratop − Goud en Platina – 2019”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  87. “Canada album certifications – Various Artists – The Greatest Showman: Original Motion Picture Soundtrack”. Music Canada.
  88. “Denmark album certifications – Various Artists – The Greatest Showman: Original Motion Picture Soundtrack”. IFPI Đan Mạch.
  89. “France album certifications – Divers – The Greatest Showman” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  90. “Gold-/Platin-Datenbank (O.S.T. - Various; 'The Greatest Showman')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  91. “Ireland's Official Top 40 biggest albums of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  92. “Italy album certifications – Artisti Vari – The Greatest Showman” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Nhập "The Greatest Showman" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  93. “Japan album certifications – Various Artists – The Greatest Showman: Original Motion Picture Soundtrack” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2018年12月 trong menu thả xuống
  94. “New Zealand album certifications – The Greatest Showman Ensemble – The Greatest Showman: Original Motion Picture Soundtrack”. Recorded Music NZ.
  95. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr.
  96. “Britain album certifications – Motion Picture Cast Recording – The Greatest Showman” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  97. Paine, Andre (ngày 20 tháng 6 năm 2019). “Greatest Showman soundtrack passes 2 million sales”. Music Week. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  98. “American album certifications – Various Artists” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  99. Caulfield, Keith (ngày 29 tháng 3 năm 2019). “Lady Gaga & Bradley Cooper's 'A Star Is Born' Soundtrack Passes 1 Million in U.S. Sales”. Billboard.
  100. “The Greatest Showman: Reimagined”. ngày 16 tháng 11 năm 2018 – qua Amazon.
  101. White, Jack (ngày 9 tháng 10 năm 2018). “The Greatest Showman - Reimagined enlists Pink, Panic at the Disco and Kelly Clarkson for new versions of movie's popular hits”. Official Charts Company.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Greatest Showman (nhạc phim) http://oe3.orf.at/charts/stories/2886108/ http://www.ariacharts.com.au/charts/albums-chart http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2018&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2018&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2019 http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://centrodedesarrollodigital.com/amprofonanual... http://www.cnn.com/2017/12/11/entertainment/golden... http://www.freezepage.com/1520114116LHKIJOPYDU?url... http://www.musicweek.com/labels/read/greatest-show...